Bản dịch của từ Social darwinism trong tiếng Việt

Social darwinism

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Social darwinism (Phrase)

sˈoʊʃl dˈɑɹwənɪzəm
sˈoʊʃl dˈɑɹwənɪzəm
01

Một thuật ngữ dùng để mô tả niềm tin rằng chỉ những cá nhân hoặc nhóm khỏe mạnh nhất mới tồn tại được trong xã hội, dựa trên lý thuyết chọn lọc tự nhiên của charles darwin.

A term used to describe the belief that only the fittest individuals or groups survive in society based on charles darwins theory of natural selection.

Ví dụ

Social Darwinism suggests that strong companies will dominate the market.

Chủ nghĩa Darwin xã hội cho rằng các công ty mạnh sẽ thống trị thị trường.

Many critics do not support Social Darwinism in modern society.

Nhiều nhà phê bình không ủng hộ chủ nghĩa Darwin xã hội trong xã hội hiện đại.

Does Social Darwinism apply to today's competitive job market?

Chủ nghĩa Darwin xã hội có áp dụng cho thị trường việc làm cạnh tranh hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/social darwinism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Social darwinism

Không có idiom phù hợp