Bản dịch của từ Social exclusion trong tiếng Việt

Social exclusion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Social exclusion (Noun)

sˈoʊʃəl ɨksklˈuʒən
sˈoʊʃəl ɨksklˈuʒən
01

Quá trình mà cá nhân hoặc nhóm bị hoàn toàn hoặc một phần loại trừ khỏi việc tham gia vào cuộc sống xã hội, kinh tế và chính trị của xã hội mà họ sinh sống.

The process by which individuals or groups are wholly or partially excluded from participation in the social, economic, and political life of the society they live in.

Ví dụ

Social exclusion affects many people in our community, especially the elderly.

Sự loại trừ xã hội ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng chúng ta, đặc biệt là người cao tuổi.

Social exclusion does not help anyone improve their living conditions.

Sự loại trừ xã hội không giúp ai cải thiện điều kiện sống của họ.

How can we reduce social exclusion in our local neighborhoods?

Chúng ta có thể giảm sự loại trừ xã hội trong các khu phố địa phương như thế nào?

Social exclusion affects many people in urban areas like Detroit.

Sự loại trừ xã hội ảnh hưởng đến nhiều người ở các khu vực đô thị như Detroit.

Social exclusion does not only impact the poor in society.

Sự loại trừ xã hội không chỉ ảnh hưởng đến người nghèo trong xã hội.

02

Trạng thái bị loại trừ hoặc bị gạt ra ngoài xã hội hoặc nhóm.

A state of being shut out or marginalized from a society or group.

Ví dụ

Many students face social exclusion in their school activities every year.

Nhiều học sinh đối mặt với sự loại trừ xã hội trong các hoạt động ở trường mỗi năm.

Social exclusion does not happen to everyone in our community.

Sự loại trừ xã hội không xảy ra với tất cả mọi người trong cộng đồng của chúng ta.

How can we reduce social exclusion among young people in cities?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm bớt sự loại trừ xã hội giữa những người trẻ tuổi ở thành phố?

Social exclusion affects many homeless people in New York City.

Sự loại trừ xã hội ảnh hưởng đến nhiều người vô gia cư ở New York.

Many students do not experience social exclusion in inclusive classrooms.

Nhiều học sinh không trải qua sự loại trừ xã hội trong lớp học hòa nhập.

03

Một cơ chế phân tích cách mà một số động lực xã hội có thể dẫn đến sự bất lợi của các cá nhân hoặc cộng đồng cụ thể.

A mechanism that analyzes how certain societal dynamics can lead to the disadvantage of particular individuals or communities.

Ví dụ

Social exclusion affects many homeless individuals in New York City today.

Sự loại trừ xã hội ảnh hưởng đến nhiều người vô gia cư ở New York hôm nay.

Social exclusion does not help improve community engagement in any way.

Sự loại trừ xã hội không giúp cải thiện sự tham gia của cộng đồng.

How does social exclusion impact youth in urban areas like Chicago?

Sự loại trừ xã hội ảnh hưởng như thế nào đến thanh niên ở các khu vực đô thị như Chicago?

Social exclusion affects many homeless people in New York City.

Sự loại trừ xã hội ảnh hưởng đến nhiều người vô gia cư ở New York.

Social exclusion does not benefit any community in the long run.

Sự loại trừ xã hội không mang lại lợi ích cho bất kỳ cộng đồng nào lâu dài.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/social exclusion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Social exclusion

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.