Bản dịch của từ Social norm trong tiếng Việt

Social norm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Social norm (Noun)

sˈoʊʃəl nˈɔɹm
sˈoʊʃəl nˈɔɹm
01

Một quy tắc hoặc tiêu chuẩn hành vi được chấp nhận trong một nhóm hoặc xã hội.

A rule or standard of behavior that is accepted within a group or society.

Ví dụ

Social norms influence how people behave in public spaces like parks.

Các quy tắc xã hội ảnh hưởng đến hành vi của mọi người ở nơi công cộng như công viên.

Social norms do not allow loud talking in libraries or study areas.

Các quy tắc xã hội không cho phép nói to trong thư viện hoặc khu vực học tập.

What social norms exist in your community regarding greetings and respect?

Những quy tắc xã hội nào tồn tại trong cộng đồng của bạn về việc chào hỏi và tôn trọng?

02

Những kỳ vọng hoặc quy tắc không được viết ra về cách mà các cá nhân nên cư xử trong các tình huống xã hội.

Expectations or unwritten rules about how individuals should behave in social situations.

Ví dụ

In many cultures, shaking hands is a common social norm.

Trong nhiều nền văn hóa, bắt tay là một chuẩn mực xã hội phổ biến.

Not following social norms can lead to misunderstandings in communication.

Không tuân theo chuẩn mực xã hội có thể dẫn đến hiểu lầm trong giao tiếp.

What social norms do you think are important in your country?

Bạn nghĩ chuẩn mực xã hội nào là quan trọng ở đất nước của bạn?

03

Niềm tin chung về những gì được coi là chấp nhận hoặc không chấp nhận trong một bối cảnh xã hội.

Shared beliefs about what is considered acceptable or unacceptable in a social context.

Ví dụ

Many social norms dictate how we greet each other in public.

Nhiều chuẩn mực xã hội quy định cách chúng ta chào nhau nơi công cộng.

Social norms do not allow people to interrupt others while speaking.

Chuẩn mực xã hội không cho phép mọi người ngắt lời người khác khi nói.

What social norms exist regarding dress codes at universities like Harvard?

Những chuẩn mực xã hội nào tồn tại liên quan đến quy định trang phục tại các trường đại học như Harvard?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Social norm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] Fascinating and practices, such as public hugging which is common in the US, can follow the wave to other nations as Hollywood blockbusters are becoming more popular [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
Describe the first day you went to school that you remember
[...] Socialization is crucial for children's development, as it helps them build relationships, learn and values, develop communication skills, and increase self-esteem and confidence [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember

Idiom with Social norm

Không có idiom phù hợp