Bản dịch của từ Sociopathy trong tiếng Việt

Sociopathy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sociopathy (Noun)

01

(tâm thần học) đặc tính của một kẻ sát nhân—một người thể hiện hành vi chống đối xã hội như một phần của bệnh lý tâm thần.

Psychiatry the property of being a sociopath—a person showing antisocial behavior as part of psychiatric pathology.

Ví dụ

Sociopathy can lead to serious issues in social relationships and communities.

Sociopathy có thể dẫn đến các vấn đề nghiêm trọng trong quan hệ xã hội.

Many people do not understand the impact of sociopathy on society.

Nhiều người không hiểu tác động của sociopathy đến xã hội.

Is sociopathy a growing concern in modern urban environments like New York?

Liệu sociopathy có phải là mối quan tâm ngày càng tăng ở các thành phố hiện đại như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sociopathy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Similarly, those with mental health disorders like or psychopathy may be inclined to committing crimes due to their inability to empathize with victims [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Sociopathy

Không có idiom phù hợp