Bản dịch của từ Soldier of fortune trong tiếng Việt

Soldier of fortune

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Soldier of fortune (Idiom)

ˈsoʊl.dʒɚ.ɔf.fɚˌtun
ˈsoʊl.dʒɚ.ɔf.fɚˌtun
01

Một người chiến đấu hoặc tham gia chiến tranh vì tiền bạc hoặc lợi ích cá nhân hơn là vì bất kỳ lý do chính trị hay ý thức hệ nào.

A person who fights or engages in warfare for money or personal gain rather than for any political or ideological cause.

Ví dụ

He was known as a soldier of fortune, always seeking new battles.

Anh ta được biết đến là một người lính may mắn, luôn tìm kiếm cuộc chiến mới.

She refused to hire a soldier of fortune for her security team.

Cô từ chối thuê một người lính may mắn cho đội an ninh của mình.

Was the famous explorer secretly a soldier of fortune in disguise?

Người thám hiểm nổi tiếng có phải là một người lính may mắn giấu mặt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/soldier of fortune/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Soldier of fortune

Không có idiom phù hợp