Bản dịch của từ Sordid trong tiếng Việt

Sordid

Adjective

Sordid (Adjective)

01

Bẩn thỉu hoặc bẩn thỉu.

Dirty or squalid.

Ví dụ

The sordid living conditions of the homeless are heartbreaking.

Điều kiện sống bẩn thỉu của người vô gia cư làm tan nát lòng người.

The documentary exposed the sordid truth behind child labor in factories.

Bộ phim tài liệu đã phơi bày sự thật bẩn thỉu đằng sau lao động trẻ em tại nhà máy.

The sordid behavior of the corrupt officials shocked the community.

Hành vi bẩn thỉu của các quan chức tham nhũng làm cho cộng đồng bàng hoàng.

02

Liên quan đến những hành động và động cơ vô đạo đức hoặc hèn hạ; khơi dậy sự chán ghét và khinh miệt về mặt đạo đức.

Involving immoral or dishonourable actions and motives arousing moral distaste and contempt.

Ví dụ

The sordid affair scandalized the small town community.

Vụ án bẩn thỉu đã làm xôn xao cộng đồng thị trấn nhỏ.

The sordid details of the corruption case shocked everyone.

Những chi tiết bẩn thỉu của vụ tham nhũng đã làm cho ai cũng sốc.

The sordid behavior of the company's CEO led to his resignation.

Hành vi bẩn thỉu của giám đốc điều hành của công ty đã dẫn đến việc từ chức của ông.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sordid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sordid

Không có idiom phù hợp