Bản dịch của từ Sound-law trong tiếng Việt

Sound-law

Phrase

Sound-law (Phrase)

sˈaʊndlˌɔ
sˈaʊndlˌɔ
01

Một nguyên tắc hoặc quy định của pháp luật được thiết lập tốt và được chấp nhận rộng rãi.

A principle or rule of law that is wellestablished and commonly accepted

Ví dụ

Following the sound-law is crucial in maintaining social order.

Tuân thủ luật pháp âm thanh là rất quan trọng để duy trì trật tự xã hội.

Disregarding the sound-law can lead to chaos in society.

Bỏ qua luật pháp âm thanh có thể dẫn đến hỗn loạn trong xã hội.

Is it necessary to adhere to the sound-law for a peaceful community?

Có cần tuân thủ luật pháp âm thanh để có một cộng đồng hòa bình không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sound-law

Không có idiom phù hợp