Bản dịch của từ Spate trong tiếng Việt

Spate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spate (Noun)

spˈeɪt
spˈeɪt
01

Một số lượng lớn những điều tương tự xảy ra liên tiếp nhanh chóng.

A large number of similar things coming in quick succession.

Ví dụ

A spate of new restaurants opened in the city.

Một loạt nhà hàng mới mở cửa ở thành phố.

There has been a spate of protests against the new policy.

Đã có một loạt cuộc biểu tình chống lại chính sách mới.

The company faced a spate of negative reviews after the scandal.

Công ty đối mặt với một loạt đánh giá tiêu cực sau vụ scandal.

02

Một trận lũ bất ngờ trên sông.

A sudden flood in a river.

Ví dụ

The recent spate caused widespread flooding in the village.

Trận lũ gần đây gây ra lũ lụt lan rộng trong làng.

The spate of donations helped the community rebuild after the disaster.

Trận lũ quyên góp giúp cộng đồng tái xây dựng sau thảm họa.

Residents were warned about the possible spate due to heavy rain.

Cư dân được cảnh báo về khả năng trận lũ do mưa lớn.

Dạng danh từ của Spate (Noun)

SingularPlural

Spate

Spates

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spate

Không có idiom phù hợp