Bản dịch của từ Specialty trong tiếng Việt

Specialty

Noun [U/C]

Specialty (Noun)

spˈeiʃl̩ti
spˈɛʃl̩ti
01

(lỗi thời) tính đặc thù.

(obsolete) particularity.

Ví dụ

Her specialty was organizing charity events.

Chuyên môn của cô ấy là tổ chức sự kiện từ thiện.

The specialty of the group was community service projects.

Chuyên môn của nhóm là dự án phục vụ cộng đồng.

His specialty in social work was helping homeless individuals.

Chuyên môn của anh ấy trong công việc xã hội là giúp đỡ người vô gia cư.

02

Một trường hợp cụ thể hoặc đặc biệt.

A particular or peculiar case.

Ví dụ

Her specialty is organizing community events.

Chuyên ngành của cô ấy là tổ chức sự kiện cộng đồng.

The specialty of the organization is promoting social welfare.

Chuyên ngành của tổ chức là thúc đẩy phúc lợi xã hội.

He has a specialty in fundraising for charity causes.

Anh ấy có chuyên ngành trong việc gây quỹ cho các mục đích từ thiện.

03

Đó là chuyên môn của một người; một chuyên môn hoặc tài năng được lựa chọn.

That in which one specializes; a chosen expertise or talent.

Ví dụ

Her specialty is social work with children in need.

Chuyên ngành của cô ấy là làm việc xã hội với trẻ em cần giúp đỡ.

He has a specialty in organizing community events for charity.

Anh ấy có chuyên môn trong việc tổ chức sự kiện cộng đồng vì từ thiện.

The organization focuses on mental health as its specialty.

Tổ chức tập trung vào sức khỏe tinh thần như chuyên ngành của mình.

Dạng danh từ của Specialty (Noun)

SingularPlural

Specialty

Specialties

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Specialty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Specialty

Không có idiom phù hợp