Bản dịch của từ Peculiar trong tiếng Việt

Peculiar

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peculiar (Adjective)

pɪkjˈuljəɹ
pɪkjˈuljɚ
01

Cụ thể; đặc biệt.

Particular; special.

Ví dụ

She had a peculiar way of laughing.

Cô ấy có một cách cười đặc biệt.

His peculiar taste in music surprised everyone.

Sở thích âm nhạc đặc biệt của anh ấy làm bất ngờ mọi người.

The peculiar behavior of the new employee raised eyebrows.

Hành vi đặc biệt của nhân viên mới gây sự ngạc nhiên.

02

Khác với những gì bình thường hoặc mong đợi; lạ lùng.

Different to what is normal or expected; strange.

Ví dụ

She had a peculiar habit of collecting vintage postcards.

Cô ấy có thói quen kỳ lạ thu thập bưu thiếp cổ.

The peculiar behavior of the new student puzzled everyone in class.

Hành vi kỳ lạ của học sinh mới khiến mọi người trong lớp bối rối.

The peculiar fashion trend caught on quickly among young people.

Xu hướng thời trang kỳ lạ nhanh chóng lan rộng giữa giới trẻ.

Dạng tính từ của Peculiar (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Peculiar

Đặc biệt

More peculiar

Đặc biệt hơn

Most peculiar

Đặc biệt nhất

Kết hợp từ của Peculiar (Adjective)

CollocationVí dụ

Feel peculiar

Cảm thấy lạ lùng

I feel peculiar about discussing politics in public.

Tôi cảm thấy lạ lẫm khi thảo luận về chính trị công khai.

Sound peculiar

Nghe lạ lẫm

Her accent sounded peculiar during the presentation.

Giong cua co ay nghe co ve la la khi thuyet trinh.

Become peculiar

Trở nên lạ thường

His behavior became peculiar during the social event.

Hành vi của anh ấy trở nên kỳ lạ trong sự kiện xã hội.

Smell peculiar

Mùi lạ

The room had a peculiar smell, but it didn't bother us.

Phòng có mùi lạ, nhưng không làm phiền chúng tôi.

Think somebody/something peculiar

Nghĩ về ai/cái gì đó kỳ lạ

I think his choice of words was peculiar.

Tôi nghĩ lựa chọn từ ngữ của anh ấy rất lạ.

Peculiar (Noun)

pɪkjˈuljəɹ
pɪkjˈuljɚ
01

Một giáo xứ hoặc nhà thờ được miễn trừ khỏi quyền tài phán của giáo phận nơi nó tọa lạc và chịu quyền tài phán trực tiếp của quốc vương hoặc tổng giám mục.

A parish or church exempt from the jurisdiction of the diocese in which it lies, and subject to the direct jurisdiction of the monarch or an archbishop.

Ví dụ

The peculiar of St. Mary's Church reports directly to the archbishop.

Người chủ giáo xứ của Nhà thờ St. Mary báo cáo trực tiếp cho tổng giám mục.

The peculiar is responsible for the spiritual affairs of the parish.

Người chủ giáo xứ chịu trách nhiệm về công việc tâm linh của giáo xứ.

The peculiar's role is distinct from that of the diocese.

Vai trò của người chủ giáo xứ khác biệt so với giáo phận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Peculiar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peculiar

Không có idiom phù hợp