Bản dịch của từ Specificity trong tiếng Việt

Specificity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Specificity (Noun)

spˌɛsəfˈɪsəti
spˌɛsəfˈɪsəti
01

Mức độ mà một đặc điểm cụ thể đối với một người, địa điểm hoặc vật nhất định; do đó:.

The extent to which a characteristic is specific to a given person place or thing thus.

Ví dụ

The specificity of the social experiment led to accurate results.

Sự cụ thể của thí nghiệm xã hội dẫn đến kết quả chính xác.

The specificity of the social program catered to individual needs effectively.

Sự cụ thể của chương trình xã hội đáp ứng nhu cầu cá nhân một cách hiệu quả.

The specificity of the social survey focused on unique community issues.

Sự cụ thể của cuộc khảo sát xã hội tập trung vào các vấn đề độc đáo của cộng đồng.

02

Trạng thái cụ thể hơn là chung chung.

The state of being specific rather than general.

Ví dụ

The specificity of the social program benefited many families.

Sự cụ thể của chương trình xã hội đã giúp ích cho nhiều gia đình.

The specificity of the charity event helped raise a significant amount.

Sự cụ thể của sự kiện từ thiện đã giúp gây quỹ một lượng đáng kể.

The specificity of the community project addressed local needs effectively.

Sự cụ thể của dự án cộng đồng đã giải quyết nhu cầu địa phương một cách hiệu quả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/specificity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] To be more they transmit their messages via a kind of underwater sonar, comprised of high-pitched whistles and squeals (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] I am currently a college student, a sophomoric so my daily life mostly surrounds schoolwork [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] The aforementioned situation can be attributed to gender- personalities and competence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Without the Internet, traditional activities only occur in communities via word of mouth [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Specificity

Không có idiom phù hợp