Bản dịch của từ Spectacular trong tiếng Việt

Spectacular

Adjective Noun [U/C]

Spectacular (Adjective)

spɛktˈækjələɹ
spɛktˈækjəlɚ
01

Đẹp một cách kịch tính và bắt mắt.

Beautiful in a dramatic and eyecatching way.

Ví dụ

The spectacular fireworks display lit up the night sky.

Trình diễn pháo hoa tuyệt vời làm sáng bầu trời đêm.

The spectacular gala event raised funds for charity.

Sự kiện gala tuyệt vời gây quỹ từ thiện.

The spectacular dance performance mesmerized the audience.

Màn trình diễn vũ đạo tuyệt vời làm say mê khán giả.

Dạng tính từ của Spectacular (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Spectacular

Ngoạn mục

More spectacular

Ngoạn mục hơn

Most spectacular

Ngoạn mục nhất

Kết hợp từ của Spectacular (Adjective)

CollocationVí dụ

Truly spectacular

Thực sự tuyệt vời

The charity event was truly spectacular.

Sự kiện từ thiện thật sự tuyệt vời.

Rather spectacular

Khá ấn tượng

The charity event was rather spectacular.

Sự kiện từ thiện khá ấn tượng.

Fairly spectacular

Khá hoành tráng

The charity event had a fairly spectacular turnout.

Sự kiện từ thiện có sự tham gia ấn tượng khá lớn.

Very spectacular

Rất đẹp mắt

The charity event was very spectacular.

Sự kiện từ thiện rất ấn tượng.

Equally spectacular

Tuyệt vời không kém

Their contributions to the community were equally spectacular.

Đóng góp của họ cho cộng đồng đều rất ấn tượng.

Spectacular (Noun)

spɛktˈækjələɹ
spɛktˈækjəlɚ
01

Một sự kiện như một cuộc thi sắc đẹp hay một vở nhạc kịch, được tổ chức trên quy mô lớn và có hiệu ứng nổi bật.

An event such as a pageant or musical produced on a large scale and with striking effects.

Ví dụ

The annual charity gala was a spectacular success.

Sự kiện từ thiện hàng năm đã thành công ngoạn mục.

The city's fireworks display was a spectacular sight.

Trình diễn pháo hoa của thành phố là một cảnh đẹp ngoạn mục.

The opera performance was a spectacular blend of music and visuals.

Buổi biểu diễn opera là sự kết hợp ngoạn mục giữa âm nhạc và hình ảnh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spectacular cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] So I don't have any confidence talking about those kinds of buildings, instead, I want to tell you one church building with historical significance that has stood the test of time [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] For example, the sort of animated films and effects produced by developing nations these days are unimaginable in most developing countries, which is why audiences in these countries prefer to watch films created in other countries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Spectacular

Không có idiom phù hợp