Bản dịch của từ Spider vein trong tiếng Việt
Spider vein

Spider vein (Noun)
Một mạch máu nhỏ, mỏng có thể nhìn thấy trên bề mặt da, thường xuất hiện dưới dạng một loạt các đường đỏ, tím hoặc xanh tương tự như hình dạng của mạng nhện.
A small, thin blood vessel that is visible on the surface of the skin, often appearing as a series of red, purple, or blue lines similar to the pattern of a spider's web.
Many people develop spider veins due to prolonged standing or sitting.
Nhiều người phát triển tĩnh mạch mạng nhện do đứng hoặc ngồi lâu.
Spider veins do not usually cause serious health problems for individuals.
Tĩnh mạch mạng nhện thường không gây ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.
Are spider veins more common in women than in men?
Tĩnh mạch mạng nhện có phổ biến hơn ở phụ nữ không?
Many people develop spider veins on their legs as they age.
Nhiều người phát triển tĩnh mạch mạng nhện trên chân khi họ già đi.
Not everyone with spider veins feels self-conscious about their appearance.
Không phải ai có tĩnh mạch mạng nhện cũng cảm thấy tự ti về ngoại hình.
Do spider veins affect a person's confidence in social situations?
Tĩnh mạch mạng nhện có ảnh hưởng đến sự tự tin của một người trong các tình huống xã hội không?
Many older adults worry about spider veins on their legs.
Nhiều người lớn tuổi lo lắng về tĩnh mạch nhện trên chân.
You don't need to hide spider veins; treatments are available.
Bạn không cần phải che giấu tĩnh mạch nhện; có nhiều phương pháp điều trị.
Are spider veins common among women after pregnancy?
Tĩnh mạch nhện có phổ biến ở phụ nữ sau khi mang thai không?