Bản dịch của từ Spill blood trong tiếng Việt

Spill blood

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spill blood (Phrase)

spɪl bləd
spɪl bləd
01

Gây ra máu chảy, đặc biệt là bằng cách làm bị thương một ai đó.

To cause blood to flow especially by injuring someone.

Ví dụ

The protest led to a spill blood incident last Saturday in Chicago.

Cuộc biểu tình đã dẫn đến một sự cố đổ máu vào thứ Bảy tuần trước ở Chicago.

The government does not want to spill blood during the social reforms.

Chính phủ không muốn đổ máu trong các cải cách xã hội.

Will the new law prevent spill blood in future protests?

Liệu luật mới có ngăn chặn được đổ máu trong các cuộc biểu tình sau này không?

Spill blood (Verb)

spɪl bləd
spɪl bləd
01

Vô tình đổ chất lỏng ra khỏi thùng chứa.

To accidentally pour a liquid out of a container.

Ví dụ

He spilled blood when he dropped his drink at the party.

Anh ấy đã làm đổ đồ uống khi đánh rơi ở bữa tiệc.

She did not spill blood during the community event last week.

Cô ấy đã không làm đổ đồ uống trong sự kiện cộng đồng tuần trước.

Did he spill blood on the table during the celebration?

Liệu anh ấy có làm đổ đồ uống lên bàn trong buổi lễ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spill blood/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spill blood

Không có idiom phù hợp