Bản dịch của từ Spim trong tiếng Việt

Spim

Noun [U/C]

Spim (Noun)

spˈɪm
spˈɪm
01

(điện thoại) tin nhắn không được yêu cầu gửi tới điện thoại di động.

(telephony) unsolicited messages sent to cellular phones.

Ví dụ

Spim can be annoying for users who receive unwanted messages.

Spim có thể làm phiền người dùng nhận tin nhắn không mong muốn.

Many people are concerned about the increase in spim on smartphones.

Nhiều người quan tâm về sự tăng lên của spim trên điện thoại thông minh.

02

(internet) tin nhắn thương mại không được yêu cầu được gửi qua hệ thống nhắn tin tức thời.

(internet) unsolicited commercial messages sent via an instant messaging system.

Ví dụ

She received a spim offering discount cosmetics.

Cô ấy nhận được một tin nhắn quảng cáo về mỹ phẩm giảm giá.

The spim contained links to online shopping websites.

Tin nhắn quảng cáo có chứa liên kết đến các trang web mua sắm trực tuyến.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spim

Không có idiom phù hợp