Bản dịch của từ Spontoon trong tiếng Việt

Spontoon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spontoon (Noun)

spɑntˈun
spɑntˈun
01

Một loại vũ khí hoặc công cụ có tay cầm dài và lưỡi dao hoặc mũi nhọn ở một đầu.

A type of weapon or tool with a long handle and a blade or point at one end.

Ví dụ

The museum displayed a spontoon used by soldiers in the 18th century.

Bảo tàng trưng bày một cây spontoon được lính sử dụng thế kỷ 18.

They did not find any spontoons during the historical excavation in Boston.

Họ không tìm thấy bất kỳ cây spontoon nào trong cuộc khai quật lịch sử ở Boston.

Is the spontoon still relevant in modern social discussions about weapons?

Cây spontoon có còn liên quan trong các cuộc thảo luận xã hội hiện đại về vũ khí không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spontoon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spontoon

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.