Bản dịch của từ Spoon feed trong tiếng Việt

Spoon feed

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spoon feed (Verb)

spˈunfˌid
spˈunfˌid
01

Cung cấp cho (ai đó) rất nhiều sự giúp đỡ hoặc thông tin mà họ không cần phải tự mình suy nghĩ.

Provide (someone) with so much help or information that they do not need to think for themselves.

Ví dụ

Parents shouldn't spoon-feed their children with answers to every question.

Cha mẹ không nên cho con mình câu trả lời mỗi câu hỏi.

The teacher spoon-feeds the students by giving them all the solutions.

Giáo viên hướng dẫn từng bước cho học sinh bằng cách cung cấp tất cả các giải pháp.

Being spoon-fed information can hinder critical thinking skills development.

Được cung cấp thông tin một cách dễ dàng có thể ngăn trở việc phát triển kỹ năng tư duy phê phán.

Spoon feed (Noun)

spˈunfˌid
spˈunfˌid
01

Thực phẩm đã được chế biến hoặc làm mềm cho người được viện trợ.

Food that has been processed or softened for a person in aid.

Ví dụ

The social worker provided spoon feed to the elderly woman.

Người làm công việc xã hội cung cấp thức ăn dạng sệt cho bà cụ.

The soup kitchen offers spoon feed to those in need.

Nhà hàng cung cấp thức ăn dạng sệt cho những người cần.

The charity organization distributes spoon feed to homeless shelters.

Tổ chức từ thiện phân phát thức ăn dạng sệt cho trại tị nạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spoon feed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spoon feed

Không có idiom phù hợp