Bản dịch của từ Spring roll trong tiếng Việt

Spring roll

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spring roll (Noun)

spɹˈɪŋ ɹˈoʊl
spɹˈɪŋ ɹˈoʊl
01

Một bữa ăn nhẹ, thường bao gồm món khai vị hoặc đồ ăn nhẹ.

A light meal often consisting of appetizers or snacks.

Ví dụ

I enjoyed spring rolls at the social event last Saturday.

Tôi đã thưởng thức bánh cuốn vào sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước.

They did not serve spring rolls at the community gathering.

Họ đã không phục vụ bánh cuốn tại buổi gặp gỡ cộng đồng.

Did you try the spring rolls at the festival last month?

Bạn đã thử bánh cuốn tại lễ hội tháng trước chưa?

02

Một miếng ăn nhanh.

A quick bite to eat.

Ví dụ

I love eating spring rolls at social gatherings with friends.

Tôi thích ăn nem cuốn tại các buổi gặp gỡ bạn bè.

We don’t serve spring rolls at the formal dinner party.

Chúng tôi không phục vụ nem cuốn tại bữa tiệc tối trang trọng.

Do you prefer spring rolls or sandwiches at social events?

Bạn thích nem cuốn hay bánh mì tại các sự kiện xã hội?

03

Một món ăn thường thấy trong ẩm thực châu á, bao gồm một cuộn đầy rau và đôi khi là thịt, dùng để chiên hoặc tươi.

A dish commonly found in asian cuisine consisting of a roll filled with vegetables and sometimes meat served fried or fresh.

Ví dụ

I love eating spring rolls at the local Asian market on weekends.

Tôi thích ăn nem cuốn tại chợ Á Đông vào cuối tuần.

Many people do not know how to make spring rolls properly.

Nhiều người không biết cách làm nem cuốn đúng cách.

Do you prefer fried or fresh spring rolls at social gatherings?

Bạn thích nem cuốn chiên hay tươi tại các buổi gặp mặt xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spring roll/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Some of the most popular savoury snacks include crispy savoury beef jerky, and tender grilled pork skewers [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Spring roll

Không có idiom phù hợp