Bản dịch của từ Squandering trong tiếng Việt

Squandering

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Squandering (Verb)

skwˈɑndɚɪŋ
skwˈɑndɚɪŋ
01

Chi tiêu hoặc sử dụng một cái gì đó như thời gian hoặc tiền bạc một cách bất cẩn.

To spend or use something such as time or money in a careless way.

Ví dụ

Many people are squandering their time on social media daily.

Nhiều người đang lãng phí thời gian trên mạng xã hội hàng ngày.

Students should not be squandering their money on unnecessary items.

Sinh viên không nên lãng phí tiền vào những món đồ không cần thiết.

Are young adults squandering their opportunities for social engagement?

Liệu người lớn tuổi đang lãng phí cơ hội tham gia xã hội?

Dạng động từ của Squandering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Squander

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Squandered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Squandered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Squanders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Squandering

Squandering (Idiom)

01

Người tiêu quá nhiều tiền hoặc tiền được tiêu theo cách này.

A person who spends too much money or money that is spent in this way.

Ví dụ

Many people are squandering their savings on unnecessary luxury items.

Nhiều người đang lãng phí tiền tiết kiệm vào những món đồ xa xỉ không cần thiết.

He is not squandering his inheritance; he invests it wisely.

Anh ấy không lãng phí tài sản thừa kế; anh ấy đầu tư một cách khôn ngoan.

Are you squandering your budget on expensive dining every weekend?

Bạn có đang lãng phí ngân sách vào việc ăn uống đắt tiền mỗi cuối tuần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/squandering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] These days, it is common to see young people their time and money on keeping up with the latest trends, including buying flashy clothing and tech gadgets [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] Following fashion trends certainly drives young people to the edge of bankruptcy, if they continue to their hard-earned money and consequently lose control of their spending [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020

Idiom with Squandering

Không có idiom phù hợp