Bản dịch của từ Staging trong tiếng Việt

Staging

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Staging (Noun)

stˈeɪdʒɪŋ
stˈeɪdʒɪŋ
01

Hoạt động hoặc nghề tổ chức và trình diễn các vở kịch hoặc các hình thức giải trí khác.

The activity or profession of organizing and presenting plays or other forms of entertainment.

staging nghĩa là gì
Ví dụ

Staging requires creativity and organization skills.

Việc sắp đặt yêu cầu sự sáng tạo và kỹ năng tổ chức.

Not everyone is suited for the fast-paced world of staging.

Không phải ai cũng phù hợp với thế giới nhanh nhạy của sân khấu.

Is staging a popular career choice among young adults in your country?

Việc sắp đặt là lựa chọn nghề nghiệp phổ biến trong giới trẻ ở quốc gia bạn không?

Staging (Verb)

stˈeɪdʒɪŋ
stˈeɪdʒɪŋ
01

Sắp xếp hoặc sửa chữa ở một vị trí cụ thể.

Arrange or fix in a particular position.

Ví dụ

She is staging a protest outside the government building.

Cô ấy đang tổ chức một cuộc biểu tình bên ngoài tòa nhà chính phủ.

He is not staging a theatrical performance this weekend.

Anh ấy không tổ chức một buổi biểu diễn sân khấu vào cuối tuần này.

Are they staging a charity event for the homeless next month?

Họ có đang tổ chức một sự kiện từ thiện cho người vô gia cư vào tháng sau không?

Dạng động từ của Staging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Staged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Staged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stages