Bản dịch của từ States its aim trong tiếng Việt

States its aim

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

States its aim (Verb)

stˈeɪts ˈɪts ˈeɪm
stˈeɪts ˈɪts ˈeɪm
01

Diễn đạt bằng lời nói hoặc viết

To express in speech or writing

Ví dụ

The speaker states its aim clearly during the social event yesterday.

Người phát biểu nêu rõ mục đích tại sự kiện xã hội hôm qua.

She does not state its aim in her presentation about community service.

Cô ấy không nêu rõ mục đích trong bài thuyết trình về dịch vụ cộng đồng.

Does the author state its aim in the social research paper?

Tác giả có nêu rõ mục đích trong bài nghiên cứu xã hội không?

The speaker states its aim clearly during the community meeting.

Người phát biểu nêu rõ mục tiêu trong cuộc họp cộng đồng.

The politician does not state its aim in the press conference.

Chính trị gia không nêu rõ mục tiêu trong cuộc họp báo.

02

Tuyên bố hoặc công bố một cách chính thức

To declare or announce formally

Ví dụ

The government states its aim to reduce poverty by 20% by 2025.

Chính phủ tuyên bố mục tiêu giảm nghèo 20% vào năm 2025.

The organization does not state its aim clearly in the report.

Tổ chức không tuyên bố mục tiêu rõ ràng trong báo cáo.

Does the school state its aim for community service projects?

Trường có tuyên bố mục tiêu cho các dự án phục vụ cộng đồng không?

The government states its aim to reduce poverty by 20% by 2025.

Chính phủ tuyên bố mục tiêu giảm nghèo 20% vào năm 2025.

The organization does not states its aim clearly in the report.

Tổ chức không tuyên bố mục tiêu một cách rõ ràng trong báo cáo.

03

Cung cấp một chi tiết hoặc sự thật cụ thể

To provide a specific detail or fact

Ví dụ

The report states its aim to reduce poverty by 20% in 2025.

Báo cáo nêu rõ mục tiêu giảm nghèo 20% vào năm 2025.

The organization does not state its aim clearly in the document.

Tổ chức không nêu rõ mục tiêu trong tài liệu.

Does the speech state its aim for improving community welfare effectively?

Bài phát biểu có nêu rõ mục tiêu cải thiện phúc lợi cộng đồng không?

The report states its aim to reduce poverty by 20% by 2025.

Báo cáo nêu rõ mục tiêu giảm nghèo 20% vào năm 2025.

The study does not state its aim clearly, causing confusion among readers.

Nghiên cứu không nêu rõ mục tiêu, gây nhầm lẫn cho độc giả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng States its aim cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with States its aim

Không có idiom phù hợp