Bản dịch của từ Step up trong tiếng Việt

Step up

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Step up (Idiom)

01

Cải thiện vị thế hoặc địa vị của một người

To improve ones standing or status

Ví dụ

Many people step up their careers after attending networking events.

Nhiều người nâng cao sự nghiệp sau khi tham gia sự kiện kết nối.

She did not step up her skills before the job interview.

Cô ấy không nâng cao kỹ năng trước buổi phỏng vấn xin việc.

How can individuals step up their social status in society?

Làm thế nào để cá nhân nâng cao địa vị xã hội trong cộng đồng?

Many people step up their careers by attending networking events.

Nhiều người thăng tiến sự nghiệp bằng cách tham gia các sự kiện kết nối.

She did not step up her status by avoiding social gatherings.

Cô ấy không thăng tiến địa vị bằng cách tránh các buổi gặp mặt xã hội.

02

Đảm nhận vai trò hoặc trách nhiệm lãnh đạo

To take on a leadership role or responsibility

Ví dụ

Many young leaders step up during community service projects like Habitat for Humanity.

Nhiều nhà lãnh đạo trẻ đứng ra trong các dự án phục vụ cộng đồng như Habitat for Humanity.

Not everyone can step up to lead social change initiatives effectively.

Không phải ai cũng có thể đứng ra lãnh đạo các sáng kiến thay đổi xã hội hiệu quả.

Will local activists step up to address the rising homelessness issue?

Liệu các nhà hoạt động địa phương có đứng ra giải quyết vấn đề vô gia cư đang gia tăng không?

Many young leaders step up during community events like Clean Up Day.

Nhiều nhà lãnh đạo trẻ đảm nhận vai trò trong các sự kiện cộng đồng như Ngày Dọn Dẹp.

Not everyone is willing to step up in difficult situations.

Không phải ai cũng sẵn sàng đảm nhận trách nhiệm trong tình huống khó khăn.

03

Tăng hiệu suất hoặc nỗ lực của một người

To increase ones performance or effort

Ví dụ

Many people step up to help during community events like charity drives.

Nhiều người đã tích cực tham gia giúp đỡ trong các sự kiện cộng đồng.

Not everyone steps up when asked to volunteer for social causes.

Không phải ai cũng tình nguyện khi được yêu cầu giúp đỡ cho các hoạt động xã hội.

Will you step up and support your local food bank this month?

Bạn có sẵn sàng tham gia hỗ trợ ngân hàng thực phẩm địa phương tháng này không?

Many activists step up their efforts for social justice this year.

Nhiều nhà hoạt động tăng cường nỗ lực vì công lý xã hội năm nay.

They do not step up their participation in community service projects.

Họ không tăng cường tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/step up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] From their cooking shows to their cookbooks, they introduce new recipes, cooking techniques, and flavour combinations that inspire people to their cooking game [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Step up

Không có idiom phù hợp