Bản dịch của từ Stifle trong tiếng Việt

Stifle

Noun [U/C]Verb

Stifle (Noun)

stˈɑɪfl̩
stˈɑɪfl̩
01

Khớp ở chân ngựa, chó và các động vật khác, tương đương với đầu gối ở người.

A joint in the legs of horses dogs and other animals equivalent to the knee in humans

Ví dụ

The horse's stifle was injured during the race last week.

Khớp gối của con ngựa bị thương trong cuộc đua tuần trước.

The vet examined the dog's stifle after it limped from playing.

Bác sĩ thú y kiểm tra khớp gối của con chó sau khi nó lim dim khi chơi.

The farm owner noticed swelling near the cow's stifle joint.

Chủ trang trại nhận thấy sưng phù gần khớp gối của con bò.

Stifle (Verb)

stˈɑɪfl̩
stˈɑɪfl̩
01

Làm cho (ai đó) không thể thở bình thường; nghẹt thở.

Make someone unable to breathe properly suffocate

Ví dụ

The strict rules stifle creativity in the workplace.

Các quy tắc nghiêm ngặt làm ngột thoáng sáng tạo ở nơi làm việc.

The oppressive regime aims to stifle dissent among citizens.

Chế độ đàn áp nhằm vào việc ngột thoáng sự bất đồng trong dân cư.

The lack of freedom of speech can stifle progress in society.

Sự thiếu tự do ngôn luận có thể ngột thoáng tiến triển trong xã hội.

02

Kiềm chế (một phản ứng) hoặc ngừng hành động theo (một cảm xúc)

Restrain a reaction or stop oneself acting on an emotion

Ví dụ

She tried to stifle her laughter during the serious meeting.

Cô ấy cố gắng kìm nén tiếng cười trong cuộc họp nghiêm túc.

He had to stifle his anger when faced with unfair treatment.

Anh ấy phải kìm nén sự tức giận khi phải đối mặt với sự không công bằng.

The students had to stifle their excitement before the surprise announcement.

Các học sinh phải kìm nén sự hồi hộp trước thông báo bất ngờ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stifle

Không có idiom phù hợp