Bản dịch của từ Stinking trong tiếng Việt

Stinking

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stinking (Adjective)

stˈɪŋkɪŋ
stˈɪŋkɪŋ
01

Có mùi hăng.

Having a pungent smell.

Ví dụ

The stinking garbage filled the streets during the festival in 2022.

Rác thải hôi thối đầy đường phố trong lễ hội năm 2022.

The stinking fish market is not a pleasant place to visit.

Chợ cá hôi thối không phải là nơi dễ chịu để tham quan.

Why is the stinking food left on the table at the party?

Tại sao đồ ăn hôi thối lại để trên bàn tiệc?

02

Rất tệ và không mong muốn.

Very bad and undesirable.

Ví dụ

The stinking trash caused a terrible smell at the park.

Rác thải hôi thối gây mùi khó chịu tại công viên.

The stinking behavior of some politicians is very disappointing.

Hành vi hôi thối của một số chính trị gia thật đáng thất vọng.

Is the stinking air quality affecting our health?

Liệu chất lượng không khí hôi thối có ảnh hưởng đến sức khỏe chúng ta không?

03

(nghĩa bóng) từ tăng cường, từ tăng cường.

Euphemistic an intensifier a hypallage.

Ví dụ

The stinking trash attracted many flies in the hot sun.

Rác thải hôi thối thu hút nhiều ruồi dưới ánh nắng nóng.

The soup is not stinking; it smells quite good actually.

Súp không hôi thối; thực ra nó có mùi khá ngon.

Is the stinking garbage still in the community park?

Rác thải hôi thối vẫn còn trong công viên cộng đồng không?

Stinking (Verb)

stˈɪŋkɪŋ
stˈɪŋkɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của mùi hôi.

Present participle and gerund of stink.

Ví dụ

The stinking garbage attracted many flies at the community park.

Rác thải hôi thối thu hút nhiều ruồi tại công viên cộng đồng.

The students did not like the stinking odor during the event.

Sinh viên không thích mùi hôi thối trong suốt sự kiện.

Is the stinking smell coming from the food truck outside?

Mùi hôi thối có phải từ xe thức ăn bên ngoài không?

Dạng động từ của Stinking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stink

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stank

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stunk

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stinks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stinking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stinking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stinking

stˈɪŋkɨŋ wˈɪð sˈʌmθɨŋ

Nhiều như quân nguyên

Having lots of something.

She has a heart of gold.

Cô ấy có một trái tim vàng.

Thành ngữ cùng nghĩa: swimming in something...

stˈɪŋkɨŋ ɹˈɪtʃ

Giàu nứt đố đổ vách

Very rich.

She became stinking rich after winning the lottery.

Cô ấy trở nên giàu có phú pháp sau khi trúng số.