Bản dịch của từ Stippled trong tiếng Việt

Stippled

Verb Noun [U/C]

Stippled (Verb)

stˈɪpəld
stˈɪpəld
01

Được đánh dấu bằng các đốm hoặc điểm nhỏ.

Marked with small spots or points.

Ví dụ

The artist stippled the canvas with vibrant colors during the exhibition.

Nghệ sĩ đã chấm điểm trên bức tranh với màu sắc sống động trong triển lãm.

The community center did not stipple the walls for the event.

Trung tâm cộng đồng đã không chấm điểm trên các bức tường cho sự kiện.

Did the designer stipple the invitations for the charity gala?

Nhà thiết kế đã chấm điểm trên các thiệp mời cho buổi gala từ thiện chưa?

Stippled (Noun)

stˈɪpəld
stˈɪpəld
01

Một bức tranh, bản vẽ hoặc thiết kế bao gồm các điểm hoặc dấu chấm nhỏ.

A painting drawing or design consisting of small spots or dots.

Ví dụ

The stippled artwork by John shows community life beautifully.

Bức tranh chấm của John thể hiện cuộc sống cộng đồng một cách tuyệt vời.

Her stippled design does not represent social issues clearly.

Thiết kế chấm của cô ấy không thể hiện rõ ràng các vấn đề xã hội.

Is the stippled pattern effective for conveying social messages?

Mẫu chấm có hiệu quả trong việc truyền đạt thông điệp xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stippled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stippled

Không có idiom phù hợp