Bản dịch của từ Storm out trong tiếng Việt
Storm out

Storm out (Verb)
She decided to storm out of the meeting in frustration.
Cô ấy quyết định bỏ đi khỏi cuộc họp trong sự thất vọng.
He did not storm out when he disagreed with the group.
Anh ấy không bỏ đi khi không đồng ý với nhóm.
Did you see her storm out during the discussion yesterday?
Bạn có thấy cô ấy bỏ đi trong cuộc thảo luận hôm qua không?
Rời khỏi một căn phòng hoặc tình huống một cách cáu kỉnh, thường thể hiện sự bực tức hoặc tức giận.
To exit a room or situation in a huff, often displaying frustration or anger.
She stormed out of the meeting after hearing the unfair decision.
Cô ấy bỏ ra khỏi cuộc họp sau khi nghe quyết định không công bằng.
He did not storm out when criticized by his friends at the party.
Anh ấy không bỏ ra khi bị bạn bè chỉ trích tại bữa tiệc.
Did you see her storm out during the discussion yesterday?
Bạn có thấy cô ấy bỏ ra trong cuộc thảo luận hôm qua không?
She stormed out of the meeting after hearing the negative feedback.
Cô ấy bỏ ra khỏi cuộc họp sau khi nghe phản hồi tiêu cực.
He did not storm out when his idea was rejected.
Anh ấy không bỏ ra khi ý tưởng của mình bị từ chối.
Did Maria storm out during the discussion about the event planning?
Maria có bỏ ra trong cuộc thảo luận về kế hoạch sự kiện không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp