Bản dịch của từ Huff trong tiếng Việt

Huff

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Huff (Noun)

həf
hˈʌf
01

Một sự khó chịu nho nhỏ.

A fit of petty annoyance.

Ví dụ

She stormed out of the room in a huff.

Cô ấy lao ra khỏi phòng với sự tức giận nhỏ nhoi.

He tried to hide his huff but failed.

Anh ấy cố che giấu sự tức giận nhỏ nhoi nhưng thất bại.

Did her huff affect the group's dynamics negatively?

Sự tức giận nhỏ nhoi của cô ấy ảnh hưởng tiêu cực đến động lực của nhóm không?

Dạng danh từ của Huff (Noun)

SingularPlural

Huff

Huffs

Kết hợp từ của Huff (Noun)

CollocationVí dụ

In a huff

Tức giận

She left the room in a huff after the argument.

Cô ấy rời khỏi phòng một cách tức giận sau cuộc tranh cãi.

Huff over

Phàn nàn về

She huffed over the unfair grading system.

Cô ấy hừ lên vì hệ thống đánh giá không công bằng.

Huff (Verb)

həf
hˈʌf
01

Hít khói từ (xăng hoặc dung môi) để tạo cảm giác hưng phấn.

Sniff fumes from petrol or solvents for a euphoric effect.

Ví dụ

He huffs paint before his IELTS exam for relaxation.

Anh ấy hít sơn trước kỳ thi IELTS để thư giãn.

She doesn't huff any substances to avoid health risks.

Cô ấy không hít bất kỳ chất nào để tránh nguy cơ sức khỏe.

Do you think huffing is a common issue among students?

Bạn có nghĩ rằng hít chất là một vấn đề phổ biến trong số học sinh không?

02

(trong bản nháp) loại bỏ (một quân cờ của đối thủ có thể bắt được) khỏi bàn cờ như một kẻ thua cuộc.

In draughts remove an opponents piece that could have made a capture from the board as a forfeit.

Ví dụ

She huffed when she lost the game of draughts.

Cô ấy hừ khi cô ấy thua trò chơi cờ vua.

He never huffs during a friendly game with friends.

Anh ấy không bao giờ hừ khi chơi một trò chơi vui vẻ với bạn bè.

Did they huff after being defeated in the draughts match?

Họ đã hừ sau khi bị thua trong trận đấu cờ vua chớp?

03

Thở ra thật to khi gắng sức.

Blow out air loudly on account of exertion.

Ví dụ

She huffed in frustration after receiving a low IELTS score.

Cô ấy hơi phun trong sự thất vọng sau khi nhận điểm IELTS thấp.

He didn't huff when discussing his IELTS preparation strategy.

Anh ấy không hơi phun khi thảo luận về chiến lược chuẩn bị IELTS của mình.

Did you huff during your IELTS speaking test out of nervousness?

Bạn có hơi phun trong bài thi nói IELTS của mình vì lo lắng không?

04

Thể hiện cảm giác khó chịu nhỏ nhặt của một người.

Express ones feeling of petty annoyance.

Ví dụ

She huffed when her friend canceled their plans last minute.

Cô ấy hừ khi bạn bè của cô ấy hủy kế hoạch vào phút cuối.

He never huffs during group discussions, always remaining calm and composed.

Anh ấy không bao giờ hừ trong các cuộc thảo luận nhóm, luôn giữ bình tĩnh và tỉnh táo.

Did the teacher huff when the students were talking loudly in class?

Cô giáo có hừ khi học sinh nói to trong lớp học không?

Dạng động từ của Huff (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Huff

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Huffed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Huffed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Huffs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Huffing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Huff cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Huff

hˈʌf ənd pˈʌf

Thở hổn hển/ Thở dốc

To breathe very hard; to pant as one exerts effort.

After huffing and puffing, he finally climbed the social ladder.

Sau khi thở hổn hển, anh ấy cuối cùng đã leo lên bậc thang xã hội.

Be in a huff

bˈi ɨn ə hˈʌf

Giận tím mặt

In an angry or offended manner.

She left the party in a huff after an argument.

Cô ấy rời bữa tiệc một cách tức giận sau một cuộc tranh cãi.