Bản dịch của từ Stormed trong tiếng Việt

Stormed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stormed (Verb)

stˈɔɹmd
stˈɔɹmd
01

Di chuyển một cách giận dữ hoặc mạnh mẽ.

To move angrily or forcefully.

Ví dụ

The protesters stormed the city hall demanding justice for George Floyd.

Những người biểu tình đã xông vào tòa thị chính yêu cầu công lý cho George Floyd.

They did not storm the meeting, but expressed their frustration calmly.

Họ không xông vào cuộc họp, nhưng bày tỏ sự thất vọng một cách bình tĩnh.

Did the activists storm the event to raise awareness about climate change?

Liệu các nhà hoạt động có xông vào sự kiện để nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu không?

02

Xảy ra hoặc xảy ra đột ngột và dữ dội.

To occur or happen suddenly and violently.

Ví dụ

The protest stormed the city, demanding justice for George Floyd.

Cuộc biểu tình đã ập vào thành phố, đòi công lý cho George Floyd.

The community did not storm the local government for rapid changes.

Cộng đồng không ập vào chính quyền địa phương để yêu cầu thay đổi nhanh chóng.

Did the unexpected stormed protests affect the local elections in 2020?

Liệu các cuộc biểu tình bất ngờ có ảnh hưởng đến bầu cử địa phương năm 2020 không?

03

Tấn công hoặc chỉ trích một cách bất ngờ và dữ dội.

To attack or criticize suddenly and violently.

Ví dụ

The protesters stormed the city hall during the rally last Saturday.

Những người biểu tình đã tấn công tòa thị chính trong cuộc biểu tình thứ Bảy vừa qua.

The community did not storm the local council meeting last month.

Cộng đồng đã không tấn công cuộc họp hội đồng địa phương tháng trước.

Did the critics storm the event after the controversial speech?

Có phải những người chỉ trích đã tấn công sự kiện sau bài phát biểu gây tranh cãi không?

Dạng động từ của Stormed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Storm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stormed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stormed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Storms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Storming

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stormed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Meanwhile, the middle part of Vietnam often has tropical and flash floods [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Some nations lack arable land and have to suffer from frequent natural disasters such as and droughts [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I lost half of the day due to the so in the future, I will avoid the rainy season when travelling, or at least, have a look at the weather forecast before embarking on a trip somewhere [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Stormed

Không có idiom phù hợp