Bản dịch của từ Straight acting trong tiếng Việt

Straight acting

Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Straight acting (Adjective)

stɹˈeɪtˌæktɨŋ
stɹˈeɪtˌæktɨŋ
01

(của một người đồng tính nam) tuân theo các vai trò giới tính nam tính thông thường trong hành vi.

(of a gay person) conforming to conventional masculine gender roles in behaviour.

Ví dụ

He is a straight-acting man in his interactions with others.

Anh ấy là một người đàn ông thẳng thắn trong tương tác với những người khác.

The community values straight-acting individuals for their perceived masculinity.

Cộng đồng đánh giá cao những cá nhân hành động thẳng thắn vì sự nam tính được nhận thức của họ.

Some people may struggle with being openly gay while appearing straight-acting.

Một số người có thể gặp khó khăn với việc công khai là người đồng tính trong khi tỏ ra thẳng thắn.

02

Đặc trưng bởi sở thích hoặc vẻ ngoài nam tính điển hình.

Characterized by typically masculine interests or appearances.

Ví dụ

Many people believe that being straight-acting is a social construct.

Nhiều người tin rằng hành động thẳng thắn là một cấu trúc xã hội.

He was often teased for not being straight-acting in his community.

Anh ấy thường bị trêu chọc vì không hành động thẳng thắn trong cộng đồng của mình.

The pressure to conform to straight-acting norms can be overwhelming.

Áp lực phải tuân theo các chuẩn mực hành động thẳng thắn có thể rất lớn.

Straight acting (Phrase)

stɹˈeɪtˌæktɨŋ
stɹˈeɪtˌæktɨŋ
01

Được sử dụng để mô tả một người đồng tính tuân thủ các vai trò giới tính nam tính thông thường trong hành vi.

Used to describe a gay person who conforms to conventional masculine gender roles in behaviour.

Ví dụ

In some social circles, being straight-acting is highly valued.

Trong một số giới xã hội, hành động thẳng thắn được đánh giá cao.

He was praised for his straight-acting demeanor among his friends.

Anh ấy được bạn bè khen ngợi vì thái độ thẳng thắn.

The pressure to be straight-acting can be overwhelming for some individuals.

Áp lực phải hành động thẳng thắn có thể áp đảo đối với một số cá nhân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/straight acting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Straight acting

Không có idiom phù hợp