Bản dịch của từ Streusel trong tiếng Việt

Streusel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Streusel (Noun)

ʃtɹˈɔɪzl
ʃtɹˈɔɪzl
01

Phần nhân hoặc lớp phủ vụn được làm từ chất béo, bột mì, đường và thường là quế.

A crumbly topping or filling made from fat flour sugar and often cinnamon.

Ví dụ

The baker used streusel on the apple pie for extra flavor.

Người thợ làm bánh đã dùng streusel trên bánh táo để tăng hương vị.

Many people do not like streusel on their desserts.

Nhiều người không thích streusel trên món tráng miệng của họ.

Is streusel common in American social gatherings like potlucks?

Liệu streusel có phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội ở Mỹ như potluck không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/streusel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Streusel

Không có idiom phù hợp