Bản dịch của từ Strong aversion trong tiếng Việt

Strong aversion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strong aversion (Noun)

stɹˈɔŋ ˈəvɝʒən
stɹˈɔŋ ˈəvɝʒən
01

Cảm giác ghét bỏ hoặc bị đẩy lùi mạnh mẽ.

A feeling of intense dislike or repulsion.

Ví dụ

Many people have a strong aversion to loud music at social events.

Nhiều người có sự ghét bỏ mạnh mẽ với nhạc lớn tại sự kiện xã hội.

She does not have a strong aversion to meeting new people.

Cô ấy không có sự ghét bỏ mạnh mẽ với việc gặp gỡ người mới.

Do you feel a strong aversion to crowded places during festivals?

Bạn có cảm thấy sự ghét bỏ mạnh mẽ với những nơi đông đúc trong các lễ hội không?

02

Một sự phản đối hoặc từ chối đã được thiết lập đối với một cái gì đó.

An established opposition or refusal to accept something.

Ví dụ

Many people have a strong aversion to smoking in public places.

Nhiều người có sự ghét bỏ mạnh mẽ đối với việc hút thuốc nơi công cộng.

She does not have a strong aversion to social media use.

Cô ấy không có sự ghét bỏ mạnh mẽ đối với việc sử dụng mạng xã hội.

Do you think strong aversion to loud music is common in society?

Bạn có nghĩ rằng sự ghét bỏ mạnh mẽ đối với nhạc lớn là phổ biến trong xã hội không?

03

Một sự không sẵn lòng hoặc miễn cưỡng mạnh mẽ.

A strong disinclination or reluctance.

Ví dụ

Many people have a strong aversion to public speaking in social settings.

Nhiều người có sự ghê tởm mạnh mẽ với việc nói trước công chúng.