Bản dịch của từ Stultified trong tiếng Việt

Stultified

Verb

Stultified (Verb)

stˈʌltəfˌaɪd
stˈʌltəfˌaɪd
01

Làm cho ai đó hoặc cái gì đó trở nên kém khả năng suy nghĩ, ghi nhớ hoặc hiểu mọi thứ một cách rõ ràng.

To cause someone or something to become less able to think remember or understand things clearly.

Ví dụ

The constant criticism stultified her ability to express her opinions clearly.

Những chỉ trích liên tục đã làm giảm khả năng bày tỏ ý kiến của cô.

The strict rules did not stultify the students' creativity in discussions.

Những quy định nghiêm ngặt không làm giảm sự sáng tạo của sinh viên trong thảo luận.

Did the harsh environment stultify the community's ability to innovate solutions?

Môi trường khắc nghiệt đã làm giảm khả năng đổi mới giải pháp của cộng đồng chưa?

Dạng động từ của Stultified (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stultify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stultified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stultified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stultifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stultifying

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stultified cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stultified

Không có idiom phù hợp