Bản dịch của từ Subbie trong tiếng Việt

Subbie

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subbie (Noun)

sˈʌbi
sˈʌbi
01

Một nhà thầu phụ.

A subcontractor.

Ví dụ

The subbie completed the project ahead of schedule last month.

Subbie đã hoàn thành dự án trước thời hạn vào tháng trước.

The main contractor did not hire a subbie for this job.

Nhà thầu chính đã không thuê subbie cho công việc này.

Is the subbie ready to start the new social project?

Subbie đã sẵn sàng bắt đầu dự án xã hội mới chưa?

Subbie (Verb)

sˈʌbi
sˈʌbi
01

Ký hợp đồng phụ (người hoặc vật). cũng không có mục đích: làm nhà thầu phụ (cho ai đó).

To subcontract a person or thing also without object to work as a subcontractor for someone.

Ví dụ

Many companies subbie their projects to reduce costs and improve efficiency.

Nhiều công ty giao thầu các dự án để giảm chi phí và cải thiện hiệu quả.

They do not subbie their work to avoid losing control over quality.

Họ không giao thầu công việc để tránh mất kiểm soát chất lượng.

Do you think firms should subbie their tasks to save money?

Bạn có nghĩ rằng các công ty nên giao thầu công việc để tiết kiệm tiền không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/subbie/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subbie

Không có idiom phù hợp