Bản dịch của từ Subsiding trong tiếng Việt

Subsiding

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subsiding (Verb)

səbsˈaɪdɪŋ
səbsˈaɪdɪŋ
01

Chìm xuống mức thấp hơn hoặc hình thành trầm cảm.

Sink to a lower level or form a depression.

Ví dụ

The crime rate in the area is subsiding, making it safer.

Tỷ lệ tội phạm trong khu vực đang giảm, làm cho nó an toàn.

The pollution levels are not subsiding, causing health concerns.

Các mức ô nhiễm không giảm, gây ra lo ngại về sức khỏe.

Is the tension between the two groups subsiding or escalating?

Sự căng thẳng giữa hai nhóm đang giảm hay tăng lên?

Dạng động từ của Subsiding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Subside

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Subsided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Subsided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Subsides

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Subsiding

Subsiding (Adjective)

səbsˈaɪdɪŋ
səbsˈaɪdɪŋ
01

Trở nên ít dữ dội, bạo lực hoặc nghiêm trọng.

Becoming less intense violent or severe.

Ví dụ

The subsiding tension in the community led to peaceful resolutions.

Sự giảm bớt căng thẳng trong cộng đồng dẫn đến giải quyết hòa bình.

The situation is not subsiding, causing more conflicts among neighbors.

Tình hình không giảm bớt, gây ra nhiều xung đột giữa hàng xóm.

Is the subsiding crime rate a result of increased police presence?

Việc giảm bớt tỷ lệ tội phạm có phải là kết quả của sự hiện diện tăng cường của cảnh sát không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/subsiding/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is wealthy enough to fully people’s switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is wealthy enough to fully people's switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] This could include funding educational campaigns, healthier food options, and supporting fitness and wellness programs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] Furthermore, governments often offer even more incentives for students to study certain in-demand disciplines at university, such as free or tuition fees [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023

Idiom with Subsiding

Không có idiom phù hợp