Bản dịch của từ Subsist trong tiếng Việt

Subsist

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subsist (Verb)

səbsˈɪst
səbsˈɪst
01

Vẫn còn hiệu lực hoặc có hiệu lực.

Remain in force or effect.

Ví dụ

Social security payments help people subsist in difficult times.

Các khoản trợ cấp an sinh xã hội giúp người dân tồn tại trong những thời điểm khó khăn.

Many rely on charity to subsist when facing economic hardships.

Nhiều người phụ thuộc vào từ thiện để tồn tại khi đối mặt với khó khăn về kinh tế.

The homeless often subsist by collecting recyclable materials for money.

Người vô gia cư thường tồn tại bằng cách thu gom vật liệu tái chế để kiếm tiền.

02

Duy trì hoặc hỗ trợ bản thân, đặc biệt ở mức tối thiểu.

Maintain or support oneself especially at a minimal level.

Ví dụ

Some people subsist on food donations due to poverty.

Một số người tồn tại nhờ sự hỗ trợ thực phẩm do nghèo đói.

In remote villages, communities subsist by farming and fishing.

Ở các làng xa, cộng đồng tồn tại bằng cách trồng trọt và câu cá.

They subsist on meager earnings from odd jobs in the city.

Họ tồn tại bằng thu nhập ít ỏi từ công việc làm thêm ở thành phố.

Dạng động từ của Subsist (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Subsist

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Subsisted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Subsisted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Subsists

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Subsisting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/subsist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subsist

Không có idiom phù hợp