Bản dịch của từ Subsoil trong tiếng Việt

Subsoil

Noun [U/C] Verb

Subsoil (Noun)

sˈʌbsˌɔil
sˈʌbsɔil
01

Đất nằm ngay dưới lớp đất bề mặt.

The soil lying immediately under the surface soil.

Ví dụ

The company is exploring the subsoil for potential mining opportunities.

Công ty đang khám phá lớp đất dưới để tìm cơ hội khai thác tiềm năng.

Environmental studies are conducted to protect subsoil quality in urban areas.

Các nghiên cứu môi trường được tiến hành để bảo vệ chất lượng đất dưới ở khu vực đô thị.

Farmers need to assess the subsoil condition for optimal crop growth.

Người nông dân cần đánh giá tình trạng đất dưới để cây trồng phát triển tối ưu.

Subsoil (Verb)

sˈʌbsˌɔil
sˈʌbsɔil
01

Cày (đất) để cắt vào lòng đất.

Plough land so as to cut into the subsoil.

Ví dụ

Farmers subsoil to improve soil quality for better crop growth.

Nông dân cày để cải thiện chất lượng đất để cây trồng phát triển tốt hơn.

The agricultural community subsoils fields for sustainable farming practices.

Cộng đồng nông nghiệp cày đất để thực hành nông nghiệp bền vững.

Subsoiling is essential to maintain soil fertility in rural areas.

Việc cày đất là cần thiết để duy trì tính màu mỡ của đất ở vùng nông thôn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Subsoil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subsoil

Không có idiom phù hợp