Bản dịch của từ Fertile trong tiếng Việt

Fertile

Adjective

Fertile (Adjective)

fɚtˈɑɪl
fˈɝɾl̩
01

(của một người, động vật hoặc thực vật) có khả năng thụ thai trẻ hoặc tạo ra hạt giống.

(of a person, animal, or plant) able to conceive young or produce seed.

Ví dụ

The couple was blessed with a fertile marriage.

Cặp đôi được ban phước với một cuộc hôn nhân màu mỡ.

The fertile land yielded abundant crops every season.

Đất màu mỡ mang lại mùa màng phong phú hàng mùa.

The queen was known for her fertile reign and many heirs.

Nữ hoàng nổi tiếng với triều đại màu mỡ và nhiều người thừa kế.

02

(về đất hoặc đất) sản xuất hoặc có khả năng sản xuất ra nhiều thảm thực vật hoặc cây trồng.

(of soil or land) producing or capable of producing abundant vegetation or crops.

Ví dụ

The fertile land in the countryside yields bountiful crops annually.

Đất màu mỡ ở vùng quê cho ra mùa màng phong phú hàng năm.

The fertile soil in the community garden supports various plant species.

Đất màu mỡ trong khu vườn cộng đồng hỗ trợ nhiều loại cây.

The fertile region around the river attracts many farmers for cultivation.

Vùng đất màu mỡ xung quanh sông thu hút nhiều nông dân trồng trọt.

Dạng tính từ của Fertile (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fertile

Có khả năng sinh sản tốt

More fertile

Dễ thụ thai hơn

Most fertile

Dễ thụ thai nhất

Kết hợp từ của Fertile (Adjective)

CollocationVí dụ

Very fertile

Rất màu mỡ

The community relies on its very fertile land for agriculture.

Cộng đồng phụ thuộc vào đất rất màu mỡ của mình cho nông nghiệp.

Fairly fertile

Khá mượt mà

The community benefits from its fairly fertile land for farming.

Cộng đồng hưởng lợi từ đất khá màu mỡ cho nông nghiệp.

Highly fertile

Rất màu mỡ

The community garden is highly fertile, yielding abundant crops.

Khu vườn cộng đồng rất màu mỡ, cho ra nhiều mùa vụ.

Extremely fertile

Vô cùng màu mỡ

The agricultural land in the community is extremely fertile.

Đất nông nghiệp trong cộng đồng rất phì nhiêu.

Particularly fertile

Đất màu mỡ

The community garden is particularly fertile due to rich soil.

Vườn cộng đồng đặc biệt màu mỡ do đất phong phú.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fertile cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] treatments, such as in vitro (IVF), and prenatal care have become more sophisticated, allowing older parents to have healthy pregnancies and children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
[...] Chief among This is that older mothers face a higher likelihood of issues, complications during pregnancy, and an increased risk of genetic disorders in their children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023

Idiom with Fertile

Không có idiom phù hợp