Bản dịch của từ Substitutes trong tiếng Việt

Substitutes

Noun [U/C] Verb

Substitutes (Noun)

sˈʌbstətuts
sˈʌbstətuts
01

Một người hoặc vật thay thế hoặc có thể thay thế người khác.

A person or thing that takes or can take the place of another.

Ví dụ

Many students use substitutes for traditional textbooks in online classes.

Nhiều sinh viên sử dụng người thay thế cho sách giáo khoa truyền thống trong lớp học trực tuyến.

Teachers do not prefer substitutes during important exams and assessments.

Giáo viên không thích người thay thế trong các kỳ thi và đánh giá quan trọng.

Are there substitutes for social interactions during the pandemic?

Có những người thay thế nào cho các tương tác xã hội trong thời gian đại dịch không?

Dạng danh từ của Substitutes (Noun)

SingularPlural

Substitute

Substitutes

Substitutes (Verb)

sˈʌbstətuts
sˈʌbstətuts
01

Để sử dụng, thêm vào, hoặc phục vụ như là một sự thay thế cho cái khác.

To use add or serve as a substitute for another.

Ví dụ

Many people substitute meat with tofu for a healthier diet.

Nhiều người thay thế thịt bằng đậu phụ để có chế độ ăn lành mạnh.

They do not substitute local products with imported goods.

Họ không thay thế sản phẩm địa phương bằng hàng nhập khẩu.

Can you substitute sugar with honey in this recipe?

Bạn có thể thay thế đường bằng mật ong trong công thức này không?

Dạng động từ của Substitutes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Substitute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Substituted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Substituted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Substitutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Substituting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Substitutes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In particular, mushrooms and tofu contain high levels of protein, a kind of nutrient presumably only found in meat, and can therefore be used as a [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019

Idiom with Substitutes

Không có idiom phù hợp