Bản dịch của từ Supercut trong tiếng Việt

Supercut

Noun [U/C]

Supercut (Noun)

sˈupɚkˌʌt
sˈupɚkˌʌt
01

Tập hợp một số lượng lớn các video clip ngắn, thường hiển thị các ví dụ về hành động hoặc cụm từ lặp đi lặp lại hoặc sáo rỗng trong phim hoặc chương trình phát sóng.

A compilation of a large number of short video clips, typically showing examples of a repeated or clichéd action or phrase in films or broadcasts.

Ví dụ

The YouTube channel released a supercut of famous movie quotes.

Kênh YouTube đã phát hành một supercut của các câu nói nổi tiếng trong phim.

The supercut of viral dance challenges went viral on social media.

Supercut về thách thức nhảy viral trên mạng xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Supercut

Không có idiom phù hợp