Bản dịch của từ Supernate trong tiếng Việt

Supernate

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Supernate (Adjective)

01

Chất siêu nổi.

Supernatant.

Ví dụ

The supernate solution was clear after the social event last week.

Dung dịch siêu nổi rõ ràng sau sự kiện xã hội tuần trước.

The supernate was not visible during the community gathering yesterday.

Dung dịch siêu nổi không thể nhìn thấy trong buổi họp cộng đồng hôm qua.

Is the supernate from the charity event still available for testing?

Dung dịch siêu nổi từ sự kiện từ thiện còn khả dụng để thử nghiệm không?

Supernate (Noun)

01

Chất siêu nổi.

Supernatant.

Ví dụ

The supernatant layer in the study showed clear social trends.

Lớp siêu nổi trong nghiên cứu cho thấy các xu hướng xã hội rõ ràng.

There was no supernatant observed in the social experiment.

Không có lớp siêu nổi nào được quan sát trong thí nghiệm xã hội.

Did the supernatant reveal any significant social patterns during analysis?

Lớp siêu nổi có tiết lộ bất kỳ mẫu xã hội quan trọng nào trong phân tích không?

Supernate (Verb)

01

Và không có đối tượng. của chất lỏng: nằm phía trên và tiếp xúc với (cặn rắn, chất lỏng khác, v.v.).

And without object of a liquid to lie above and in contact with a solid residue other liquid etc.

Ví dụ

The oil will supernate above the water in the container.

Dầu sẽ nằm trên mặt nước trong bình chứa.

The sugar does not supernate in the cold drink.

Đường không nằm trên bề mặt trong đồ uống lạnh.

Does the cream supernate on top of the milk?

Kem có nằm trên bề mặt sữa không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Supernate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Supernate

Không có idiom phù hợp