Bản dịch của từ Suspensive trong tiếng Việt

Suspensive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Suspensive (Adjective)

səspˈɛnsɪv
səspˈɛnsɪv
01

Liên quan đến việc trì hoãn hoặc đình chỉ một sự kiện, hành động hoặc nghĩa vụ pháp lý.

Relating to the deferral or suspension of an event action or legal obligation.

Ví dụ

The suspensive nature of the law delayed the trial for six months.

Tính chất tạm đình chỉ của luật đã hoãn phiên tòa sáu tháng.

The suspensive agreement did not resolve the community's issues effectively.

Thỏa thuận tạm đình chỉ không giải quyết hiệu quả các vấn đề của cộng đồng.

Is the suspensive clause necessary for this social contract?

Điều khoản tạm đình chỉ có cần thiết cho hợp đồng xã hội này không?

02

Gây hồi hộp.

Causing suspense.

Ví dụ

The suspensive film kept the audience on the edge of their seats.

Bộ phim gây hồi hộp khiến khán giả ngồi trên mép ghế.

The story is not suspensive; it lacks any thrilling moments.

Câu chuyện không gây hồi hộp; nó thiếu những khoảnh khắc kịch tính.

Is the suspensive drama worth watching for social issues discussion?

Liệu bộ phim gây hồi hộp có đáng xem để thảo luận về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/suspensive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Simultaneously, it is essential to bolster punitive measures against factories that disregard proper waste management, including longer business and legal repercussions for those responsible for such environmental transgressions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Suspensive

Không có idiom phù hợp