Bản dịch của từ Swamped trong tiếng Việt
Swamped

Swamped (Verb)
Để che hoặc lấp đầy một cái gì đó hoàn toàn.
To cover or fill something completely.
The community was swamped with volunteers during the charity event.
Cộng đồng bị ngập tràn tình nguyện viên trong sự kiện từ thiện.
The organization was not swamped with donations last year.
Tổ chức không bị ngập tràn quyên góp năm ngoái.
Was the city swamped with people during the festival?
Thành phố có bị ngập tràn người trong lễ hội không?
The community was swamped by heavy rains during the last storm.
Cộng đồng bị ngập bởi mưa lớn trong cơn bão vừa qua.
The volunteers were not swamped with requests for help after the flood.
Các tình nguyện viên không bị ngập trong yêu cầu giúp đỡ sau lũ.
Was the town swamped after the unexpected rainfall last week?
Thị trấn có bị ngập sau cơn mưa bất ngờ tuần trước không?
During the festival, I was swamped with messages from friends.
Trong lễ hội, tôi bị tràn ngập tin nhắn từ bạn bè.
I am not swamped with social invitations this year.
Năm nay tôi không bị tràn ngập lời mời xã hội.
Are you swamped with work or social events this week?
Bạn có bị tràn ngập công việc hoặc sự kiện xã hội trong tuần này không?
Dạng động từ của Swamped (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Swamp |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Swamped |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Swamped |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Swamps |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Swamping |
Swamped (Adjective)
The community was swamped with volunteers after the disaster in 2022.
Cộng đồng đã bị tràn ngập tình nguyện viên sau thảm họa năm 2022.
Many social services are not swamped with funding this year.
Nhiều dịch vụ xã hội không bị tràn ngập kinh phí năm nay.
Are local charities swamped with requests for help this month?
Các tổ chức từ thiện địa phương có bị tràn ngập yêu cầu giúp đỡ tháng này không?
Quá tải hoặc quá tải, đặc biệt là với công việc hoặc nhiệm vụ.
Overwhelmed or overburdened especially with work or tasks.
Many volunteers felt swamped during the charity event last weekend.
Nhiều tình nguyện viên cảm thấy quá tải trong sự kiện từ thiện tuần trước.
The team was not swamped by the social media campaign's demands.
Nhóm không bị quá tải bởi yêu cầu của chiến dịch truyền thông xã hội.
Are the organizers swamped with applications for the community program?
Liệu những người tổ chức có bị quá tải với các đơn đăng ký không?
Dạng tính từ của Swamped (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Swamped Bị ngập | More swamped Bị ngập nhiều hơn | Most swamped Bị ngập nhiều nhất |
Họ từ
Từ "swamped" là một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa là bị ngập hoặc bị áp lực bởi một khối lượng công việc hay trách nhiệm lớn. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh công việc, thể hiện tình trạng quá tải. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, "swamped" được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt lớn trong ngữ nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong giao tiếp, cách phát âm có thể hơi khác nhau giữa hai phương ngữ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
