Bản dịch của từ Switched on trong tiếng Việt

Switched on

Adjective Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Switched on (Adjective)

01

Cảnh giác và nhận thức; nhanh chóng để hiểu.

Alert and aware quick to understand.

Ví dụ

She is always switched on during social events and engages everyone.

Cô ấy luôn tỉnh táo trong các sự kiện xã hội và giao tiếp với mọi người.

He was not switched on at the party and missed important conversations.

Anh ấy không tỉnh táo tại bữa tiệc và bỏ lỡ các cuộc trò chuyện quan trọng.

Are you switched on to the latest social trends and discussions?

Bạn có tỉnh táo với các xu hướng và cuộc thảo luận xã hội mới nhất không?

Switched on (Verb)

01

Bật hoặc tắt.

Turn on or off.

Ví dụ

They switched on the lights during the community event last Saturday.

Họ đã bật đèn trong sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy vừa qua.

She didn't switch on her camera during the online meeting yesterday.

Cô ấy đã không bật camera trong cuộc họp trực tuyến hôm qua.

Did you switch on the music for the neighborhood party last week?

Bạn đã bật nhạc cho bữa tiệc khu phố tuần trước chưa?

Switched on (Phrase)

01

Không chính thức: thể hiện sự thông minh hoặc quan tâm.

Informal showing intelligence or interest.

Ví dụ

During the party, Sarah really switched on and engaged everyone in conversation.

Trong bữa tiệc, Sarah thực sự đã hứng thú và thu hút mọi người.

He didn't switch on at the networking event, missing great opportunities.

Anh ấy đã không hứng thú tại sự kiện kết nối, bỏ lỡ cơ hội lớn.

Did you see how Jessica switched on at the community meeting yesterday?

Bạn có thấy Jessica đã hứng thú tại cuộc họp cộng đồng hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/switched on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is wealthy enough to fully subsidize people's to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] E. G: The company is to eco-friendly packaging to reduce its carbon footprint [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is wealthy enough to fully subsidize people’s to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] When the of the torch is pushed into the on position, it closes the metal contacts and completes the circuit, which activates a flow of electricity powered by the batteries, which turns the torch on [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7

Idiom with Switched on

Không có idiom phù hợp