Bản dịch của từ Sympathectomy trong tiếng Việt

Sympathectomy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sympathectomy (Noun)

01

Phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm hoặc cắt bỏ hạch để làm giảm tình trạng bị ảnh hưởng bởi sự kích thích của nó.

The surgical cutting of a sympathetic nerve or removal of a ganglion to relieve a condition affected by its stimulation.

Ví dụ

Dr. Smith performed a sympathectomy to help patients with severe sweating.

Bác sĩ Smith đã thực hiện một ca sympathectomy để giúp bệnh nhân ra mồ hôi nhiều.

Many people do not choose sympathectomy due to its potential risks.

Nhiều người không chọn sympathectomy vì những rủi ro có thể xảy ra.

Is sympathectomy a common procedure for treating hyperhidrosis in patients?

Sympathectomy có phải là một thủ thuật phổ biến để điều trị hyperhidrosis không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sympathectomy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sympathectomy

Không có idiom phù hợp