Bản dịch của từ Syncope trong tiếng Việt

Syncope

Noun [U/C]

Syncope (Noun)

sˈɪŋkəpi
sˈɪŋkəpi
01

Việc lược bỏ âm thanh hoặc chữ cái trong một từ, ví dụ như khi thư viện được phát âm là /ˈlʌɪbri/.

The omission of sounds or letters from within a word for example when library is pronounced ˈlʌɪbri.

Ví dụ

Syncope often occurs in casual conversations among friends at parties.

Syncope thường xảy ra trong các cuộc trò chuyện bình thường giữa bạn bè tại bữa tiệc.

Many people do not notice syncope while speaking quickly in social settings.

Nhiều người không nhận ra syncope khi nói nhanh trong các tình huống xã hội.

Is syncope common in informal discussions among young people today?

Syncope có phổ biến trong các cuộc thảo luận không chính thức giữa giới trẻ ngày nay không?

02

Mất ý thức tạm thời do tụt huyết áp.

Temporary loss of consciousness caused by a fall in blood pressure.

Ví dụ

Many people experience syncope during crowded social events like concerts.

Nhiều người trải qua hiện tượng ngất xỉu trong các sự kiện xã hội đông đúc như buổi hòa nhạc.

She did not suffer from syncope at the community gathering last week.

Cô ấy không bị ngất xỉu tại buổi họp mặt cộng đồng tuần trước.

Have you ever witnessed syncope at a social function or party?

Bạn đã bao giờ chứng kiến hiện tượng ngất xỉu tại một buổi tiệc xã hội chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Syncope cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Syncope

Không có idiom phù hợp