Bản dịch của từ Synergistic trong tiếng Việt

Synergistic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synergistic (Adjective)

sɪnɚdʒˈɪstɪk
sɪnəɹdʒˈɪstɪk
01

Liên quan đến sự tương tác hoặc hợp tác của hai hoặc nhiều tổ chức, chất hoặc tác nhân khác để tạo ra hiệu ứng kết hợp lớn hơn tổng các hiệu ứng riêng biệt của chúng.

Relating to the interaction or cooperation of two or more organizations substances or other agents to produce a combined effect greater than the sum of their separate effects.

Ví dụ

The synergistic efforts of the community led to a successful charity event.

Sự nỗ lực tương hỗ của cộng đồng đã dẫn đến một sự kiện từ thiện thành công.

The synergistic relationship between the volunteers and the local government improved services.

Mối quan hệ tương hỗ giữa các tình nguyện viên và chính quyền địa phương đã cải thiện dịch vụ.

The synergistic impact of teamwork in the social project was remarkable.

Tác động tương hỗ của làm việc nhóm trong dự án xã hội rất đáng chú ý.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/synergistic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading