Bản dịch của từ Synthesizer trong tiếng Việt

Synthesizer

Noun [U/C]

Synthesizer (Noun)

sˈɪnɵəsaɪzɚ
sˈɪnɵɪsaɪzəɹ
01

Một nhạc cụ điện tử, thường được vận hành bằng bàn phím, tạo ra nhiều loại âm thanh bằng cách tạo và kết hợp các tín hiệu có tần số khác nhau.

An electronic musical instrument typically operated by a keyboard producing a wide variety of sounds by generating and combining signals of different frequencies

Ví dụ

The synthesizer created unique sounds at the 2023 social music festival.

Bộ tổng hợp đã tạo ra âm thanh độc đáo tại lễ hội âm nhạc xã hội 2023.

Many people do not understand how a synthesizer works in music.

Nhiều người không hiểu cách hoạt động của bộ tổng hợp trong âm nhạc.

Is the synthesizer popular among social music creators today?

Bộ tổng hợp có phổ biến trong số những người sáng tạo âm nhạc xã hội hôm nay không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Synthesizer

Không có idiom phù hợp