Bản dịch của từ Take a shine to somebody trong tiếng Việt
Take a shine to somebody

Take a shine to somebody (Phrase)
I really take a shine to Sarah at the last social event.
Tôi thực sự thích Sarah tại sự kiện xã hội cuối cùng.
They do not take a shine to the new student, John.
Họ không thích sinh viên mới, John.
Do you take a shine to anyone in our social group?
Bạn có thích ai trong nhóm xã hội của chúng ta không?
Thể hiện sự ưu ái cho ai đó
To show a preference for someone
I really take a shine to Sarah at the last party.
Tôi thực sự thích Sarah tại bữa tiệc cuối cùng.
I do not take a shine to rude people in social situations.
Tôi không thích những người thô lỗ trong các tình huống xã hội.
Do you take a shine to any of your new classmates?
Bạn có thích ai trong số bạn học mới không?
Phát triển sự yêu thích với ai đó một cách bất ngờ
To develop a liking for someone unexpectedly
I took a shine to Sarah during the group project last month.
Tôi đã thích Sarah trong dự án nhóm tháng trước.
He doesn't take a shine to new team members easily.
Anh ấy không dễ dàng thích những thành viên mới trong nhóm.
Did you take a shine to anyone at the social event?
Bạn có thích ai đó tại sự kiện xã hội không?
Cụm từ "take a shine to somebody" là một cách diễn đạt trong tiếng Anh có nghĩa là cảm thấy thích ai đó, thường là một cách tự phát và ngay lập tức. Cụm từ này chủ yếu được sử dụng trong tiếng Anh Anh và cũng có thể được hiểu trong tiếng Anh Mỹ, mặc dù ít phổ biến hơn. Trong văn viết và giao tiếp, cụm từ này thể hiện cảm giác ưa thích, gần gũi hoặc thiện cảm đối với một người nào đó mà không có lý do rõ ràng, thường xuất hiện trong bối cảnh xã hội hoặc cá nhân.