Bản dịch của từ Take advantage of something trong tiếng Việt

Take advantage of something

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take advantage of something (Phrase)

tˈeɪk ædvˈæntɨdʒ ˈʌv sˈʌmθɨŋ
tˈeɪk ædvˈæntɨdʒ ˈʌv sˈʌmθɨŋ
01

Sử dụng cơ hội để đạt được kết quả.

To use an opportunity to achieve results.

Ví dụ

She always takes advantage of her strong writing skills.

Cô ấy luôn tận dụng kỹ năng viết mạnh mẽ của mình.

He never takes advantage of group discussions to improve his speaking.

Anh ấy không bao giờ tận dụng thảo luận nhóm để cải thiện kỹ năng nói của mình.

Do you think it's important to take advantage of feedback from teachers?

Bạn có nghĩ rằng việc tận dụng phản hồi từ giáo viên quan trọng không?

She always tries to take advantage of every chance to succeed.

Cô ấy luôn cố gắng tận dụng mọi cơ hội để thành công.

He regrets not taking advantage of the resources available for improvement.

Anh ấy hối hận vì không tận dụng các nguồn lực có sẵn để cải thiện.

Take advantage of something (Idiom)

01

Tận dụng cơ hội hoặc tình huống theo cách giúp bạn

To make use of an opportunity or a situation in a way that helps you

Ví dụ

Many students take advantage of free tutoring services at the community center.

Nhiều sinh viên tận dụng dịch vụ gia sư miễn phí tại trung tâm cộng đồng.

She does not take advantage of her connections for personal gain.

Cô ấy không lợi dụng các mối quan hệ của mình để vụ lợi cá nhân.

Do you think people take advantage of social programs effectively?

Bạn có nghĩ rằng mọi người tận dụng các chương trình xã hội một cách hiệu quả không?

02

Đạt được lợi ích từ điều gì đó

To gain a benefit from something

Ví dụ

Many people take advantage of social media to connect with others.

Nhiều người tận dụng mạng xã hội để kết nối với nhau.

They do not take advantage of community events for personal growth.

Họ không tận dụng các sự kiện cộng đồng để phát triển bản thân.

How can we take advantage of social programs effectively?

Chúng ta có thể tận dụng các chương trình xã hội một cách hiệu quả không?

03

Khai thác tình huống vì lợi ích của chính mình

To exploit a situation for ones own benefit

Ví dụ

Many people take advantage of social media for personal branding.

Nhiều người tận dụng mạng xã hội để xây dựng thương hiệu cá nhân.

She does not take advantage of her friends' kindness.

Cô ấy không lợi dụng lòng tốt của bạn bè.

How can we take advantage of community events for networking?

Chúng ta có thể tận dụng các sự kiện cộng đồng để kết nối như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take advantage of something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take advantage of something

Không có idiom phù hợp