Bản dịch của từ Take course trong tiếng Việt

Take course

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take course (Idiom)

01

Theo đuổi một con đường học tập nhất định.

To follow a certain path of learning.

Ví dụ

Many students take courses on social justice at local universities.

Nhiều sinh viên tham gia các khóa học về công lý xã hội tại các trường đại học địa phương.

Not everyone takes courses that focus on social issues.

Không phải ai cũng tham gia các khóa học tập trung vào các vấn đề xã hội.

Do you think more people should take courses about social change?

Bạn có nghĩ rằng nhiều người nên tham gia các khóa học về thay đổi xã hội không?

02

Đăng ký một khóa học.

To enroll in a course of study.

Ví dụ

Many students take courses on social issues at community colleges.

Nhiều sinh viên đăng ký các khóa học về vấn đề xã hội tại cao đẳng cộng đồng.

She does not take courses on social justice this semester.

Cô ấy không đăng ký khóa học về công lý xã hội học kỳ này.

Do you take courses related to social studies at university?

Bạn có đăng ký các khóa học liên quan đến nghiên cứu xã hội ở đại học không?

03

Tham gia đào tạo giáo dục.

To undertake educational training.

Ví dụ

Many students take courses on social justice at local universities.

Nhiều sinh viên tham gia các khóa học về công lý xã hội tại các trường đại học địa phương.

She does not take courses on social issues anymore.

Cô ấy không tham gia các khóa học về các vấn đề xã hội nữa.

Do you think people should take courses on community service?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên tham gia các khóa học về dịch vụ cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Take course cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] For example, a student majoring in computer science who in psychology may gain insights into human behaviour and design more user-friendly software interfaces [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Since I am a transfer student, I have to several required to keep up with my peers at my new school [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Take course

Không có idiom phù hợp